Bài viết Phong Cách Ăn Mặc Tiếng Anh Là Gì, Cách
Ăn Mặc – khoalichsu.edu.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
tìm hiểu Phong Cách Ăn Mặc Tiếng Anh Là Gì, Cách Ăn Mặc –
khoalichsu.edu.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài
: “Phong Cách Ăn Mặc Tiếng Anh Là Gì, Cách Ăn Mặc –
khoalichsu.edu.vn”
Đánh giá về Phong Cách Ăn Mặc Tiếng Anh Là Gì, Cách Ăn Mặc – khoalichsu.edu.vn
Là một tín đồ thời trang, bạn nhất định phải biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang mà thdcanada.com.vn cập nhật dưới đây!
Từ vựng về những loại quần
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
jeans | quần bò |
cargo pants | quần có túi hộp |
dress pants | quần âu |
shorts | quần đùi |
sweatpants | quần vải mỏng, nhẹ |
skirt | chân váy |
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa thạch anh dâu tây xanh
Từ vựng về các loại giày và phụ kiện
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Shoes | các loại giày |
sandals | dép sandal |
sneaker | giày sneakers |
flats | giày bệt |
(high) heels | giày cao gót |
slippers | dép đi trong nhà |
boots | giày boots |
rain boots | ủng đi mưa |
hat | mũ đội đầu |
cap | mũ lưỡi trai |
sunglasses | kính râm |
tie | cà vạt |
bow tie | nơ con bướm |
scarf | khăn quàng |
belt | thắt lưng |
socks | tất |
✅ Mọi người cũng xem : zalo emoji ý nghĩa
Cụm từ tiếng Anh được dùng nhiều trong lĩnh vực thời trang
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
a slave to fashion | (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng |
casual clothes | trang phục bình thường |
classic style | phong cách dễ dàng/cổ điển |
designer label | nhãn hàng thiết kế (thường để nói về một nhà mốt/công ty thời trang cao cấp và đắt tiền) |
fashion house | nhà mốt (bán các thiết kế mới đắt tiền) |
fashion icon | biểu tượng thời trang |
fashion show | buổi biểu diễn thời trang |
fashionable | thời trang, hợp mốt |
hand-me-downs | quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc |
must-have item | món đồ thời trang cần phải có |
off the peg | đồ may sẵn |
old fashioned | lỗi mốt |
on the catwalk | trên sàn diễn thời trang |
smart clothes | trang phục thanh lịch |
the height of fashion | rất hợp thời trang |
to be on trend | cập nhật chiều hướng |
to dress for the occasion | ăn mặc phù hợp hoàn cảnh |
to dress to kill | ăn mặc rất có sức hút |
to get dressed up | ăn vận chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó) |
to go out of fashion | lỗi mốt |
to have a sense of style | có gu ăn mặc |
to have an eye for (fashion) | có mắt thẩm mỹ (về thời trang) |
to keep up with the latest fashion | bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất |
to look good in | mặc vào thấy đẹp |
to mix and match | phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau |
to suit someone | hợp, vừa vặn với ai đó |
to take pride in one’s appearance | chú ý tới vẻ bề ngoài |
vintage clothes | trang phục cổ điển |
well-dressed | ăn mặc đẹp |
Những tính từ thường sử dụng trong chủ đề thời trang
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Stylish/ fashion | Thời trang, hợp thời trang, hợp mốt |
Chic | cùng nghĩa với fashionable or stylish nhưng được dùng với nghĩa trang trọng hơn |
Latest | mới nhất |
In = popular, fashionable | phổ biến, thời trang (từ rút gọn của “ in style”) |
Trend | chiều hướng, khuynh hướng thời trang phổ biến mà mọi người ai cũng mặc |
Hot = want, everybody has to have it | muốn, mọi người đều đặn có nó |
Must – have | cái gì đó mà chắc chắn mọi người phải có |
Essential = necessary, important, you must have it | thiết yếu, quan trọng, bạn phải có nó |
Vintage | đã cũ nhưng chất lượng vẫn còn tốt và có tổng giá trị, có khả năng là trang phục đã bị làm mòn, cũ bởi một ai đó |
Iconic = famous, memorable, representing a certain time and place | rất nổi tiếng, mang tính biểu tượng |
Timeless | bất diệt, vượt thời gian |
Classic = traditional, always fashionable/ stylish, popular for a long time | cổ điển, luôn hợp thời trang, phổ biến trong một khoảng thời gian dài |
Để không bị “lỗi mốt”, bạn hãy thuộc lòng ngay bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời trang trên nhé. Đừng quên ghé thăm thdcanada.com.vn mỗi ngày để cập nhật thêm những thông tin tiếng Anh bổ ích, giúp nâng trình tiếng Anh cho bạn!
Các câu hỏi về cách ăn mặc tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cách ăn mặc tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cách ăn mặc tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cách ăn mặc tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cách ăn mặc tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cách ăn mặc tiếng anh là gì
Các hình ảnh về cách ăn mặc tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về cách ăn mặc tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tra cứu thêm thông tin về cách ăn mặc tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến