Bài viết 100 từ vựng tiếng Nhật có ý nghĩa “nhất định gặp” trong Manga thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Nhật có ý nghĩa “nhất định gặp” trong Manga trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : 100 từ vựng tiếng Nhật có ý nghĩa “nhất định gặp” trong Manga
Xem thêm :- Những từ tiếng Nhật hay và ý nghĩa có thể bạn chưa biết
- Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
- 200+ TÊN TIẾNG NHẬT HAY NHẤT CHO NAM VÀ NỮ
- 100 từ vựng tiếng Nhật có ý nghĩa “nhất định gặp” trong Manga
- Các thể trong tiếng Nhật
- 50 câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
Đánh giá về 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga có ý nghĩa
Xem nhanh
Hãy like, nhận xét, chia sẻ video và đăng ký kênh giúp ss nhé!cảm ơn các bạn.
500 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Trọn gói khóa học nghe từ vựng, ngữ pháp, hội thoại từ N5 tới N3 chỉ 299.000đ, đăng ký qua zalo 0377.550.555, file nghe sẽ được gửi qua mail.
Bên cạnh cách học từ vựng truyền thống, học từ vựng tiếng Nhật qua ứng dụng điện thoại hay qua Manga, Anime đang được rất thường xuyên bạn học ưa chuộng. Các cách học mới này giúp việc học bớt nhàm chán và nhẹ nhàng hơn, học mà như chơi.
- MochiMochi – Ứng dụng giúp bạn học 1000 từ vựng chỉ trong 1 tháng
- 5 phần mềm học tiếng Nhật bạn không thể bỏ qua
Nếu bạn nào là fan ruột của Manga thì chắc hẳn sẽ thấy một số từ vựng tiếng Nhật thường lặp đi lặp lại ở các truyện khác nhau. Vậy những từ đó có ý nghĩa như thế nào, tác giả dùng chúng với mục đích gì, hãy cùng Akira tìm hiểu nha!
List những từ vựng hay được dùng nhất trong Manga của Nhật Bản
1. Abunai (危ない) – nguy hiểm

100 từ vựng tiếng nhật thường gặp trong manga
2. Ai (愛) – yêu, tình yêu
3. Aite (相手) – đối phương
4. Akuma (悪魔) – ác ma: sử dụng để miêu tả quỷ dữ hoặc những người đáng sợ.
5. Arigatou (ありがとう) – Cảm ơn: một câu nói rất thông thường và quen thuộc, dùng để cảm ơn một ai đó.
6. Baka (ばか) – ngu ngốc: Tùy theo giọng điệu của người nói mà câu này sẽ có nghĩa là “ngu ngốc” hay “người chậm tiến”. Đôi khi nó dùng để nói khi một ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói.
7. Bakemono (化け物) – quái vật, kẻ gớm ghiếc: Câu này thường được các cô gái trong anime thốt ra.
8. Bijin (美人) – mỹ nhân.
9. Chigau (違う) – Sai rồi!
10. Chikara (力) – sức lực, sức mạnh
11. Chikushou (ちくしょう) – Chết tiệt/ Khỉ thật: Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.
12. Chotto (ちょっと) – một chút: Từ này không có nghĩa chỉ số lượng, nó được sử dụng trong tình huống như: giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút,…
13. Daijoubu (大丈夫) – Không sao: sử dụng để trả lời khi bạn được người khác hỏi thăm sức khỏe.
14. Damaru (黙る) – Im lặng nào: Bạn cũng có khả năng sử dụng “damatte”.
15. Dame (だめ) – Không được: sử dụng để chỉ một việc gì đó bạn không muốn làm.
16. Dare (だれ) – ai: từ để hỏi, hoặc bạn có khả năng dùng như sau: dareka (だれか) – một ai đó, daremo (だれも) – không ai cả, dare demo (だれでも) – bất cứ ai cũng.
17. Doko (どこ) – ở đâu: đây là một từ để hỏi rất thông dụng và dễ sử dụng.
18. Fuzakeru (ふざける) – lười biếng.
19. Gaki (がき) – trẻ ranh: sử dụng để chỉ đứa trẻ ngỗ ngược .
20. Gambaru (頑張る) – làm hết sức, cố gắng
21. Hayaku (はやく) – nhanh lên, khẩn trương lên.
22. Hen (へん) – kỳ lạ.
23. Hentai (変態) – biến thái: Hentai có nghĩa là “kẻ biến thái, bất bình thường”.
24. Hidoi (ひどい) – khủng khiếp Đây là một từ cảm thán có nghĩa là kinh khủng.
25. Hime (姫) – công chúa: Khi các bạn đọc truyện, xem phim, có khả năng sẽ bắt gặp cụm từ “hime sama” (姫様) nữa, cũng mang nghĩa “công chúa”.
26. Ii (いい) – tốt, tuyệt: khi người nói nói “Ii” hay “Iine” thì có nghĩa là họ rất hài lòng hay khen một ai đó rất tuyệt.
27. Ike (行け) – biến đi, cút đi.
28. Inochi (命) – đời sống.
29. Itai (痛い) – đau đớn: Nếu ai đó bị đau, người đó sẽ thốt lên câu này.
30. Jigoku (地獄) – âm phủ, địa ngục.
Xem thêm :- Những từ tiếng Nhật hay và ý nghĩa có thể bạn chưa biết
- Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
- 200+ TÊN TIẾNG NHẬT HAY NHẤT CHO NAM VÀ NỮ
- 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga có ý nghĩa
- Các thể trong tiếng Nhật
- 50 câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
31. Joshikousei (女子高生) – nữ sinh THPT.
32. Kamawanai (構わない) – mặc kệ, không quan tâm: đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần.
33. Kami (神) – vị thần.
34. Kanarazu (かならず) – nhất định, chắc chắn.
35. Kareshi (彼氏) – bạn trai & Kanojo (彼女) – bạn gái: Đây là những từ khá quan trọng và quen thuộc để mô tả về các mối quan hệ.
36. Kawaii (かわいい) – đáng yêu.
37. Kedo (けど) – nhưng mà: lưỡng lự hay có một sự thay đổi.
38. Kega (けが) – vết thương, chỗ bị đau.
39. Keisatsu (警察) – cảnh sát, ”cớm”.
40. Kikai (機会) – cơ hội.
41. Kokoro (心) – trái tim: Được sử dụng trong trường hợp người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình một cách rất chân thành.
42. Korosu (殺す) –giết.
43. Kowai (怖い) –đáng sợ, e sợ: đây là một từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói.
44. Kuru (来る) – đến : khi muốn gọi ai đó đi về phía mình thì người ta thường nói là “kite” (来て).
45. Mahou (魔法) – phép thuật, ma thuật.
46. Makaseru (任せる) – giao cho.
47. Makeru (負ける) – thua.
48. Mamoru (守る) – bảo vệ.
49. Masaka (まさか) – không lẽ nào.
50. Matsu (待つ) – chờ, đợi: Khi muốn nói ai đó hãy đợi mình thì ta sẽ nói là “matte” (待って).
51. Mochiron (もちろん) – dĩ nhiên, không nghi ngờ gì!!!!
52. Mou (もう) – rồi, đủ rồi.
53. Musume (むすめ) – con gái (của mình hoặc của ai đó).
54. Nakama (仲間) – bằng hữu, bạn bè. Nói về những người có mối quan hệ thân thiết.
55. Nani (何) – cái gì?
56. Naruhodo (なるほど) – tôi hiểu, à rõ rồi…
57. Nigeru (逃げる) – bỏ chạy, chạy thôi…
58. Ningen (人間) – con người.
59. Ohayou (おはよう) – câu chào buổi sáng.
60. Okoru (怒る) – tức giận, bực mình.
61. Onegai (おねがい) – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘tôi xin phép bạn”, hay dùng để cầu xin một điều gì đó.
62. Oni (鬼) – ma quỷ, yêu quái.
63. Sasuga (流石) – quả nhiên là.
64. Sempai (先輩) – tiền bối: một người có thứ bậc cao hơn hay nhiều tuổi hơn.
65. Shikashi (先輩) – dù vậy, nhưng, mặc khác.
66. Shikata ga nai (しかたがない) – không thể giúp được, không có cách nào cả.
67. Shinjiru (信じる) – tin tưởng.
68. Shinu (死ぬ) – chết.
69. Sumimasen (すみません) – xin phép lỗi. sử dụng khi mắc lỗi hoặc muốn thu hút sự chú ý của người khác.
70. Sugoi (すごい) – tuyệt vời.
71. Suki (好き) – thích.
72. Suru (する) – làm: chẳng hạn “Dou shiyou?” có nghĩa là “Tôi sẽ phải làm gì bây giờ?”.
73.Taihen (たいへん) – vất vả.
74. Tasukeru (助ける) – cứu: chẳng hạn “Tasukete!” nghĩa là “Cứu tôi!”
75.Tataku (叩く) – đánh nhau.
76. Teki (敵) – quân địch, kẻ thù.
77. Tomodachi (友達) – bạn bè.
78. Totemo (とても) – rất: dùng để nhấn mạnh một điều gì đó.
79. Tsukareta (疲れた)– Tôi mệt quá.
Xem thêm :- Những từ tiếng Nhật hay và ý nghĩa có thể bạn chưa biết
- Tên tiếng Nhật của bạn có nghĩa là gì ? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji
- 200+ TÊN TIẾNG NHẬT HAY NHẤT CHO NAM VÀ NỮ
- 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga có ý nghĩa
- Các thể trong tiếng Nhật
- 50 câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
80. Unmei (運命) – định mệnh, số phận.
81. Uragirimono (裏切り者) – kẻ phản bội.
82. Ureshii! (嬉しい) – Vui quá!
83. Urusai (うるさい) – ồn quá, im lặng, câm đi
84. Uso (嘘) – lời nói dối.
85. Usotsuku (嘘つく) – nói dối, lừa gạt.
86. Uwasa (噂) – tin đồn.
87. Wakaru (分かる) – hiểu. Khi muốn nói mình đã hiểu thì sẽ nói là “wakatta” (分かった).
88. Wakaranai (分からない) – Tôi không hiểu.
89. Wana (罠) – bẫy, mưu kế
90. Yabai (やばい) – không được rồi, chết rồi. sử dụng khi có sự việc không hay xảy ra.
91. Yakusoku (約束) – lời hứa.
92. Yameru (やめる) – từ bỏ: “Yamero!” là cảm thán từ nghĩa là ”Hãy từ bỏ đi”.
93. Yaru (やる) – làm, đưa cho: Tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nó sẽ mang nghĩa khác nhéu.
94. Yasashii (やさしい) – hiền lành (con người), dễ (câu hỏi, bài tập…).
95. Yatta (やった) – được rồi: dùng khi hoàn thành việc gì đó.
96. Yoshi (よし) – được rồi. Giống như やった.
97. Youkai (妖怪) – quỷ, yêu quái.
98. Yume (夢) – mơ, giấc mơ.
99. Yurusu (許す) – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó.
100. Ja (じゃ) – thế thì.
Những từ vựng tiếng Nhật trên tuy dễ dàng nhưng cũng thật ý nghĩa. Nhờ có những từ này mà mỗi tác phẩm Manga trở nên hấp dẫn và thu hút hơn. Cùng trung tâm tiếng Nhật Akira học thêm nhiều điều thú vị về tiếng Nhật tương đương văn hóa Nhật Bản bằng việc tham gia khóa học tiếng Nhật của Akira nha!
Các câu hỏi về các từ tiếng nhật ý nghĩa
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê các từ tiếng nhật ý nghĩa hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết các từ tiếng nhật ý nghĩa ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết các từ tiếng nhật ý nghĩa Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết các từ tiếng nhật ý nghĩa rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về các từ tiếng nhật ý nghĩa
Các hình ảnh về các từ tiếng nhật ý nghĩa đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTham khảo tin tức về các từ tiếng nhật ý nghĩa tại WikiPedia
Bạn hãy tham khảo thêm thông tin về các từ tiếng nhật ý nghĩa từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/Các bài viết liên quan đến