Thành ngữ tiếng Anh thông dụng – English idioms [16]

Bài viết Thành ngữ tiếng Anh thông dụng – English idioms [16] thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Thành ngữ tiếng Anh thông dụng – English idioms [16] trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Thành ngữ tiếng Anh thông dụng – English idioms [16]”

Đánh giá về Thành ngữ tiếng Anh thông dụng – English idioms [16]



[Loạt bài giới thiệu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh]

BEAT A DEAD HORSE

Nghĩa đen:

Đánh một con ngựa chết.

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên an chi

Nghĩa rộng:

Tranh luận hoặc thuyết phục ai đó về một việc gì đó một cách vô vọng (to argue or pursue a point or topic without the possibility of success)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Đàn gảy tai trâu, trâu húc mả, húc đầu vào đá, nói với đầu gối, nói với khúc gỗ…

Ví dụ:

They should give up trying to argue with the boss on that subject. They’re beating a dead horse.

Họ nên thôi tranh luận với sếp về chủ đề đó. Họ đang làm một việc giống như trâu húc mả.

The boy kept asking for a motorcycle, but his mother told him he could not have one and she would not change her mind. She told him he was beating a dead horse.

Cậu bé cứ nằng nặc đòi mua xe máy, nhưng bà mẹ không cho phép và kiên quyết không thay đổi ngay quyết định. Bà ấy nói với cậu rằng cậu ta đang húc đầu vào đá.

Thành ngữ đồng nghĩa:

run (something) into the ground

Cách sử dụng:

Thành ngữ này thường dùng liên quan đến nói chuyện bằng lời với nhau (không phải bằng “chân tay”).

BESIDE (ONESELF)

Nghĩa đen:

Ở ngoài chính bản thân mình

Nghĩa rộng:

Không còn là chính mình, không thể kiểm soát được bản thân do cảm xúc quá mạnh (vui hoặc buồn….)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Hoảng hồn, mất hồn, hoảng hốt, chết lặng, đứng hình, dừng hình, không tả nổi….

Ví dụ

I was beside myself with joy.

Tôi đứng hình vì sung sướng.

She was beside herself when she found she’d lost her ring.

Cô ấy chết lặng khi biết mình đã mất chiếc nhẫn.

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

  • be beside oneself

✅ Mọi người cũng xem : cốc giấy tiếng anh là gì

Lưu ý:

Trong thành ngữ này, dùng beside, không sử dụng besides.

Khác biệt giữa besidebesides:

  • beside là giới từ, nghĩa là: bên cạnh (ai/cái gì đó).  Nghĩa đen của thành ngữ này là ai đó không còn nằm trong bản thân họ nữa mà nhảy ra bên cạnh (vì cảm xúc quá mạnh)
  • besides là giới từ hoặc trạng từ, nghĩa là: thêm vào, bổ sung vào cái gì đó
Mọi Người Xem :   Coconut đọc như thế nào

✅ Mọi người cũng xem : ngũ cốc ăn sáng tiếng anh là gì

CATCH (SOMEONE) RED-HANDED

(Dạng bị động: GET CAUGHT RED-HANDED)

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa số 98

Nghĩa đen:

Bắt được ai đó tay còn dính máu (đỏ)

Nghĩa rộng:

Bắt quả tang ai đó đang làm việc gì đó vi phạm, xấu (to catch someone in the act of committing some offense)

Tiếng Việt có cách sử dụng tương tự:

(bị) bắt quả tang, bắt sống, bắt tại trận…

Ví dụ:

The little girl’s mother caught her red-handed trying to steal cookies from the cookie jar.

Mẹ cô bé bắt quả tang cô đang lấy trộm kẹo từ trong lọ.

The two men dropped the stolen goods when they heard the police car sirens. They didn’t want to get caught red-handed.

Khi nghe thấy tiếng còi xe cảnh sát, hai gã đàn ông phi tang ngay mấy món đồ mà chúng vừa ăn cắp được. Chúng không muốn bị bắt quả tang.

✅ Mọi người cũng xem : tên bảo ân có ý nghĩa gì

Nguồn gốc:

Thành ngữ này xuất phát từ thế kỷ 15, liên tưởng hình ảnh kẻ giết người bị bắt khi tay vẫn còn dính máu của nạn nhân. Về sau, nghĩa của nó được mở rộng, chỉ việc bị bắt khi đang làm một việc gì đó xấu.

✅ Mọi người cũng xem : uỷ quyền bầu cử là gì

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

  • Dạng chủ động:

catch someone red-handed (bắt quả tang ai đó đang làm việc gì đó xấu, vi phạm)

  • Dạng bị động:

be/get caught red-handed (bị bắt quả tang đang làm việc gì đó xấu, vi phạm)

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của màu xanh dương trong thiết kế

CLAM UP

Nghĩa đen:

Mượn hình ảnh con ngao (clam) ngậm chặt miệng.

Nghĩa rộng:

Im lặng, không nói gì (to not say anything)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Câm như hến, im thin thít, không hé răng nửa lời….

✅ Mọi người cũng xem : giấy c300 là gì

Ví dụ:

The witness was ready to testify at the trial, but at the last minute, she clammed up and wouldn’t say a thing.

Nhân chứng đã sẵn sàng làm chứng tại tòa, nhưng đến phút chót, cô ta nín thinh, không hé răng nửa lời.

The boy’s parents were sure he knew something about the theft at school, but when they asked him about it, he clammed up.

Bố mẹ cậu bé biết rõ là nó có biết về vụ trộm ở trường, nhưng khi họ hỏi thì nó nhất quyết không hé răng nửa lời.

Cách sử dụng:

clam up là nội động từ, không có tân ngữ đi kèm.

  • Someone clams up (ai đó không hé răng nửa lời)

COOK UP

✅ Mọi người cũng xem : cắm hoa 8/3 và ý nghĩa

Nghĩa đen:

Mượn hình ảnh chế biến món ăn (với nghĩa: tạo ra cái gì đó)

Nghĩa rộng:

Bịa ra, đặt ra, nghĩ ra, vạch ra một câu chuyện, một kế hoạch, một lý do chống chế cho việc gì đó, đôi khi không lương thiện cho lắm (to invent or plan, sometimes dishonestly)

Ví dụ:

When Paul’s friends planned his surprise party, they had to cook up a good excuse to get him to the restaurant without his suspecting a thing.

Khi nhóm bạn của Paul sắp xếp kế hoạch thực hiện một bữa tiệc bất ngờ cho cậu ấy, chúng phải nghĩ ra một cái cớ hợp lý để điều cậu đến cửa hàng mà không nghi ngờ gì.

The prison inmates cooked up a scheme to break out of jail.

Đám tù nhân vạch kế hoạch vượt ngục.

Cách dùng:

Thành ngữ này có thể dùng cho cả tình huống tích cực (vì mục đích tốt) hoặc tiêu cực (vì mục đích xấu).

Mọi Người Xem :   Trò chơi dân gian “Đua thuyền trên cạn”

Cấu trúc cơ bản:

  • cook up something

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không Giảm
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt dùng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU – NÓI THEO – GHI – SO SÁNH

They should give up trying to argue with the boss on that subject. They’re beating a dead horse.

She was beside herself when she found she’d lost her ring.

The little girl’s mother caught her red-handed trying to steal cookies from the cookie jar.

The witness was ready to testify at the trial, but at the last minute, she clammed up and wouldn’t say a thing.

When Paul’s friends planned his surprise party, they had to cook up a good excuse to get him to the restaurant without his suspecting a thing.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quy trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM CÁC BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading…

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Quiz complete. Results are being recorded.

0 of 10 questions answered correctly

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Do you think it’s worth sending my manuscript to other publishers or I am just ____?

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Sarah could not speak. She was ___with anger.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Tom was stealing the car when the police drove by and ___.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    The minute they got him in for questioning, he ___, not saying a thing.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    She ___ some weird scheme that was going to earn her a fortune.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    He’ll just ___ if you ask him about his childhood.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Mary tried to cash a forged check at the bank, and the teller ___.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I had to ___ an excuse about my car breaking down.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Is it just ___ to ask for another recount of the votes?

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10

    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    He was ___ with grief when she said she would leave.

    Correct

    Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

turn the heat up nghĩa là gì trong tiếng Anh

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các thành ngữ: TURN UP THE HEAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …

THROUGH THICK AND THIN nghĩa là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: THROUGH THICK AND THIN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …

BURNING QUESTION nghĩa là gì 2

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BURNING QUESTION. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …

CRY UNCLE

Tìm hiểu cách dùng các thành ngữ: CRY / SAY UNCLE. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life …

get a word in edgewise edgeways nghĩa là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các thành ngữ: GET A WORD IN EDGEWISE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life …

more…Loading...


Các câu hỏi về bắt quả tang tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bắt quả tang tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết bắt quả tang tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết bắt quả tang tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết bắt quả tang tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về bắt quả tang tiếng anh là gì


Các hình ảnh về bắt quả tang tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tra cứu thêm kiến thức về bắt quả tang tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tìm thêm nội dung về bắt quả tang tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author