60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English

Bài viết 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English”

Đánh giá về 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English


Xem nhanh
Apple là quả táo
Còn peach là quả đào
Ai ăn trái nhãn longan
Chôm chôm tức rambutan
Giờ thì bạn nhớ chưa nào

Papaya là đu đủ
(papaya là đú đù)
Pomegranate quả lựu
(pomegranate là quả lựu)
Ai ăn trái khế nhớ em
Em trông giống như ngôi sao
Nên tên em đó starfruit

Woah, còn strawberry dấu trai – ô, không, trái dâu
water melon là quả dưa hấu
cả hai trái đều đỏ nhưng chắc không nhầm đâu

Guava em là ổi
(guava, anh nhớ chưa)
Coconut anh biết rồi
(coconut là trái dừa)
Ai ăn trái dứa trái thơm
Tên em chính pineapple
Ai quên em đánh cho chừa.

Măng cụt là mangosteen
Vải là lychee
Lê đọc là pear
Thế còn bưởi là gì?
Quả bưởi là ta có pomelo
Bơ ấy là avocado

Ai cũng biết trái chuối gọi là banana
Trái cóc nó chua gọi là ambarella
Trái quýt nó cũng chua gọi là mandarin
Trái me lại càng chua gọi là tamarind
Chanh dây khiến ta mê say đã có passion fruit
Thanh long là rồng, nhớ là dragon fruit
Sâm bổ lượng có quả táo tàu, gọi là jujube
Chè thái có mít, là trái jackfruit

Woah, còn custard apple là trái mãng cầu
Grape là nho đấy, mận là plum đấy
Có ngon mấy cũng nhớ ăn khéo coi chừng sâu
Let’s learn the fruit - with this song
that’s everything that i want
you’ll remember ‘em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song

Trái hồng persimmon
Chanh vàng là lemon
Riêng sầu sầu siêng
Đó là durian
Quả bưởi là ta có pomelo
Bơ ấy là avocado

Let’s learn the fruit - with this song
that’s every thi-ing that i want
you’ll remember ‘em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song
You’ll remember em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song

Trái cây không những đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có nhiều công dụng tốt đối với thể trạng và da. Đã có bao giờ bạn tự hỏi các loại trái cây mình thích ăn có tên là gì trong Tiếng Anh chưa? Cùng

Mọi Người Xem :   Sông nước Cà Mau: nội dung, dàn ý, tóm tắt, bố cục, tác giả | Ngữ văn lớp 6.
PARIS ENGLISH tìm hiểu 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây nha!

từ vựng tiếng Anh
từ vựng tiếng Anh

Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về những loại trái cây – phần 1

  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
từ vựng tiếng Anh
từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về những loại trái cây – phần 2

  1. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  2. Melon: /´melən/: dưa
  3. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  4. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  5. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  6. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  7. Berry: /’beri/: dâu
  8. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  9. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  10. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  11. Tamarind: /’tæmərind/: me
  12. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  13. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  14. Dates: /deit/: quả chà là
  15. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  16. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  17. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  18. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  19. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  20. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  21. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  22. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  23. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  24. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  25. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  26. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  27. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  28. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  29. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  30. Raisin: /’reizn/: nho khô
Mọi Người Xem :   Cranberries là trái gì? 15 công dụng của trái Nam Việt Quất

Nguồn: Internet

Hy vọng, bài viết 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. mặt khác còn rất thường xuyên bài viết về các chủ đề khác nhéu trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa hoa chua me đất

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Mầm Non
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

✅ Mọi người cũng xem : vay tín chấp doanh nghiệp là gì

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

✅ Mọi người cũng xem : quyền mua là gì

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

✅ Mọi người cũng xem : số nhà 13 có ý nghĩa gì

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

image 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

image 089.814.9042

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa hoa đỗ quyên đỏ

Chi nhánh 1

image 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

image 089.814.6896

Chi nhánh 2

image 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

image 0276.730.0799

✅ Mọi người cũng xem : cách nấu mì ramen chay

Mọi Người Xem :   Ý nghĩa của việc gấp sao giấy

Chi nhánh 3

image 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

image 0276.730.0899

Chi nhánh 4

image 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image 0938.169.133

Chi nhánh 5

image 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

image 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

✅ Mọi người cũng xem : cucumber là quả gì

Hotline

0939.72.77.99



Các câu hỏi về apple là quả gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê apple là quả gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết apple là quả gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết apple là quả gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết apple là quả gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về apple là quả gì


Các hình ảnh về apple là quả gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo dữ liệu, về apple là quả gì tại WikiPedia

Bạn hãy xem thêm thông tin chi tiết về apple là quả gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author