Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022 thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng khoalichsu.edu.vn tìm hiểu Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022 trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022”

Đánh giá về Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022


Xem nhanh
Các mẫu câu về chủ đề ăn,uống đơn giản dễ học ^^
=====
Trung tâm Tiếng Trung Hồng Lộc. Chuyên đào tạo tiếng trung uy tín chất lượng tại Hà Nội.
Địa chỉ: Số 50 ngõ 276 đường 422 Tân Lập Đan Phượng Hà Nội .
Hotline: 0977.813.493 (Cô Hường)
Fanpage: https://www.facebook.com/thacsyhongloc/

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết là những từ vựng năm mới về lễ hội mùa xuân với phong tục đón giao thừa chúc tết. Tết Nguyên Đán: 大年 – / dà nián /, là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Mỗi khi Tết đến xuân về là những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Để giới thiệu ngày tết Việt Nam bằng tiếng Trung với mọi người, bạn buộc phải có vốn từ vựng chủ đề này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và những món ăn hai miền Nam – Bắc mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn chia sẻ tới các bạn.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung chính:1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên Đán
Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Cũng giống như Việt Nam, ở Trung Quốc ngày tết rất được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu. Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới để đón chào một năm mới ý nghĩa nhất.

Tìm hiểu thêm: Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung liên quan về ngày Tết
Bộ từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày năm mới
TTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1春节chūnjiéTết âm lịch
2大年dà niánTết Nguyên đán
3过年guò niánĂn tết
4拜年bài niánĐi chúc tết
5年货nián huòHàng tết
6春联chūn liánCâu đối tết
7元宵节yuán xiāo jiéTết Nguyên tiêu
8张灯结彩zhāng dēng jié cǎiTreo đèn kết hoa
9植树节zhí shù jiéTết trồng cây
10端午节duānwǔ jiéTết Đoan ngọ
11中秋节zhōng qiū jiéTết Trung thu
12重阳节chóng yáng jiéTết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)
13清明节qīng míng jiéTết Thanh minh tiếng Trung
14踏青tàqīngĐạp thanh
15扫墓sǎomùTảo mộ
16新年礼物xīn nián lǐwùQuà tết
17初一chū yīMùng 1 tết
18节日jié rìNgày lễ tết
19团圆节tuán yuán jiéTết đoàn viên
20年画nián huàTranh tết
21买年货mǎi nián huòMua đồ tết
22农历nóng lìÂm lịch
23正月zhèng yuèTháng giêng
24除夕chú xīĐêm giao thừa
25破土动工pòtǔ dòng gōngXông đất
26红包hóng bāoBao lì xì (Tiền thưởng)
27舞狮wǔ shīMúa lân
28舞龙Wǔ lóngMúa rồng
29去晦气qù huì qìXua đuổi xui xẻo
30祭祖宗jì zǔ zōngThờ tổ tiên
31扫房sǎo fángQuét dọn phòng
32大扫除dà sǎo chúTổng vệ sinh
33团圆饭tuán yuán fànCơm đoàn viên
34西瓜子xī guā zǐHạt dưa
35金桔jīn júCây Quất
36糖藕táng ǒuMứt ngó sen
37红枣hóng zǎoTáo tàu
38踏春tā chūnChơi xuân, du xuân
39压岁钱yā suì qiánTiền mừng tuổi
40守岁shǒu suìĐón giao thừa
41祭灶节jì zào jiéLễ ông công ông táo
42红对联hóng duìliánCâu đối đỏ
43腊梅là méiHoa mai
44报春花bào chūn huāHoa đào
45花炮huā pàoPháo hoa
46烟花yānhuāBắn pháo bông
47肥肉féi ròuThịt mỡ
48录粽子lù zōng ziBánh chưng xanh
49爆竹bào zhúTràng pháo
50放花fàng huāĐốt pháo hoa
51旗竿qí gānCây nêu
52花灯huā dēngHoa đăng
53敬酒jìng jiǔKinh rượu
54灯笼dēng lóngĐèn lồng
55五果盘wǔ guǒ pánMâm ngũ quả
56鞭炮biānpàoPháo, bánh pháo
57高升gāoshēngPháo thăng thiên
58磕头kētóuRập đầu lạy
59吃饺子chī jiǎoziĂn sủi cảo
60团圆tuányuánĐoàn viên (Đoàn tụ)
61春卷chūnjuǎnNem rán, nem cuốn
62祭祖jì zǔCúng tổ tiên
63祖宗牌位zǔzōng páiwèiBài vị của tổ tiên
64供桌gòngzhuōBàn thờ
65春节联欢chūnjié liánhuānLiên hoan mừng năm mới
66恭贺新禧gōnghè xīnxǐChúc mừng năm mới
67四季节日sìjì jiérìNgày lễ hội bốn mùa
68元宵 yuánxiāoNguyên tiêu
69灯会dēnghuìHội hoa đăng
70踩高跷cǎi gāoqiàoĐi cà kheo
71赶庙会gǎnmiàohuìĐi trẩy hội
72青团qīng tuánBánh màu xanh
73忌辰jìchénNgày giỗ
74祭品jì pǐnĐồ cúng
75祭祀jìsìCúng tế
76祭文jìwénVăn tế
77粽子zòngziBánh chưng
78耍龙灯shuǎ lóngdēngChơi đèn rồng
79赛龙舟sài lóngzhōuĐua thuyền
80国定假日guódìng jiàrìNgày nghỉ do nhà nước quy định
81喜庆日xǐqìng rìNgày vui
82例假lìjiàNghỉ theo thường lệ
83宗教节日zōngjiào jiérìNgày hội tôn giáo
84半日休假bànrì xiūjiàNghỉ nửa ngày
85公共假日gōnggòng jiàrìNgày nghỉ chung
86寿辰shòuchénNgày mừng thọ
87拜寿bàishòuMừng thọ
88祝寿zhùshòuChúc thọ
89寿面shòu miànMón mì mừng thọ
90寿礼shòulǐQuà mừng thọ
91寿星shòuxingThọ tinh
92寿桃shòutáoCây đào mừng thọ
93寿幛shòu zhàngBức tượng mừng thọ
94开幕式kāimùshìLễ khai mạc
95剪彩jiǎncǎiCắt băng khánh thành
96剪彩用彩带jiǎncǎi yòng cǎidàiDải lụa khánh thành
97落成典礼luòchéng diǎnlǐLễ khánh thành
98奠基礼diànjī lǐLễ động thổ
99升旗典礼shēngqí diǎnlǐLễ chào cờ
100降旗典礼jiàngqí diǎnlǐLễ hạ cờ
101向国旗致敬xiàng guóqí zhìjìngChào cờ
102闭幕式bìmù shìLễ bế mạc
103欢迎辞huānyíng cíLời chào mừng
104开幕辞kāimù cíDiễn văn khai mạc
105闭幕辞bìmù cíDiễn văn bế mạc
106司仪sīyíNgười điều hành buổi lễ
107主持zhǔchíChủ trì
108领兵员lǐng bīngyuánNgười đón khách
109宾客bīnkèKhách mời
110贵宾guìbīnQuý khách
111嘉宾jiābīnKhách đặt tiệc
112上宾shàngbīnThượng khách
113国宾guóbīnKhách của nhà nước
114国宴guóyànQuốc yến
115欢迎宴会huānyíng yànhuìTiệc chào đón
116饯行宴会jiànxíng yànhuìTiệc tiễn đưa
117呜礼炮wū lǐpàoBắn pháo chào mừng
118检阅台jiǎnyuè táiLễ đài duyệt binh
119红地毯hóng dìtǎnThảm đỏ
120奠基diànjīĐặt nền tảng, đổ móng
121奠基石diànjīshíĐá đặt móng
122节日游行jiérì yóuxíngDiễu hành trong ngày hội
123彩车cǎi chēXe hoa
124彩球cǎi qiúBóng màu
125彩旗cǎi qíCờ màu
126彩带cǎi dàiDải lụa màu
127恭喜发财gōng xǐ fā cáiCung hỉ phát tài
128新年横幅xīnnián héngfúBiểu ngữ năm mới
Mọi Người Xem :   Bật mí ý nghĩa thả đèn hoa đăng rằm tháng 7 có thể bạn chưa biết

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tranh đại bàng

2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công ông Táo về trời bằng tiếng Trung chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp không thể nào thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết ông Công ông Táo phong tục cúng bái
Từ vựng tiếng Trung về ông Công ông Táo
TTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1灶君节 / 灶王节zào jūn jié / zào wāng jiéTết ông Công ông Táo
2灶君zào jūnTáo quân
3灶神zàoshénTáo thần
4灶王zào wángTáo vương
5烧香 / 上香shāoxiāng / shàng xiāngĐốt hương / thắp hương
6放生fàngshēngPhóng sinh
7拜谒bàiyèBái kiến
8烧纸钱shāo zhǐqiánĐốt vàng mã
9保佑bǎoyòuPhù hộ
10供奉gòngfèngCúng
11恳求kěnqiúCầu xin
12农历 12 月 23 日nónglì 12 yuè 23 rìNgày 23 tháng chạp
13sòngĐưa, tiễn
14上天shàngtiānChầu trời
15玉皇大帝YùhuángdàdìNgọc hoàng đại đế
16男曹星Nán cáo xīngNam Tào
17北斗星BěidǒuxīngBắc Đẩu
18鲤鱼lǐyúCá chép
19拜谒bàiyèBái
20拜见bàijiànLạy, vái

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

✅ Mọi người cũng xem : những điều cấm kỵ khi thờ quan công

3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung

Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày tết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo nhé.

Mọi Người Xem :   Tìm Hiểu Ý Nghĩa Của Câu Thần Chú Om Mani Padme Hum
Từ vựng tiếng Trung về ăn tất niên ngày tết
Các món ăn Tết bằng ngôn ngữ Trung

Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung cho người mới.

TTTiếng TrungPhiên âmDịch
1食物shíwùĐồ ăn
2越南方粽子yuènán fāng zòng ziBánh chưng Việt Nam
3糍粑cíbāBánh dày
4年糕niángāoBánh tổ, bánh tết
5年夜饭nián yèfànĂn tất niên
6饺子jiǎoziSủi cảo, bánh
7整鱼zhěng yúCá nguyên con
8八宝饭bābǎofànCơm bát bảo
9糖果盘tángguǒ pánKhay bánh kẹo
10糖莲子táng liánziMứt hạt sen
11花生糖huāshēng tángKẹo lạc
12什锦糖shíjǐn tángKẹo thập cẩm
13蜜冬瓜mì dōngguāMứt bí đao
14瓜子guāzǐHạt dưa
15金桔jīn júQuất vàng
16红枣hóngzǎoTáo tàu
17春卷chūnjuǎnNem cuốn
18冰糖葫芦bīngtánghúluHồ lô ngào đường
19驴肉火烧lǘ ròu huǒshāoBánh kẹp thịt lừa
20腊肠làchángLạp xưởng
21米酒mǐjiǔRượu gạo
22腊肉làròuThịt gác bếp
23酸菜suāncàiDưa hành
24糯米饭nuòmǐ fànXôi
25鸡肉jīròuThịt gà
26肉团ròu tuánGiò
27肉冻ròu dòngThịt đông
28汤圆 / 元宵tāngyuán / yuánxiāoBánh trôi nước

4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

Người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ 回老家 – / huí lǎo jiā /, nơi những người lớn tuổi (thường là ông bà) đang sống và ăn mừng với gia đình của họ ở đó. không chỉ dừng lại ở câu 新年快乐 / Xīnnián kuàilè /, có rất nhiều câu chúc năm mới thông dụng khác, dưới đây là một vài câu ý nghĩa mà trung tâm muốn giới thiệu chia sẻ đến bạn. Thường thì trẻ em sẽ nói chúc mừng năm mới và chúc người tuổi tác lên cao của chúng giàu có, thịnh vượng và thể trạng tốt. Người lớn thì chúc người nhỏ tuổi mau ăn chóng lớn, học hành tiến bộ và không thiếu các phong bao lì xì đỏ đi kèm.

1一团和气yī tuán hé qìAnh em cả nhà hòa thuận
2祝你学习进步zhù nǐ xué xí jìn bùChúc anh học hành tiến bộ.
3万寿无疆wàn shòu wú jiāngSống trăm tuổi.
4年年吉祥nián nián jí xiángQuanh năm cát tường.
5祝你年年有余zhù nǐ nián nián yǒu yúChúc bạn quanh năm dư giả.
6祝你早生贵子zhù nǐ zǎo shēng guì zǐChúc bạn sớm sinh quý tử.
7祝你身壮力健, 意兴隆zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóngChúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
8祝您对孩子们满意zhù nín duì hái zi men mǎn yìChúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.
9一元复始yī yuán fù shǐNhất nguyên phúc thủy.
10祝你好运zhù ni hăo yùnChúc bạn may mắn.
11祝你健康zhù nǐ jiàn kāngChúc thân thể mạnh khỏe.
12合家平安hé jiā píng ānCả nhà bình an.
một số mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa
Những lời chúc Tết trong tiếng Trung

✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa của hệ số đòn bẩy kinh doanh

5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Trung Quốc, hãy bỏ túi ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung cơ bản để có thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.

5.1 Giới thiệu nguồn gốc bánh chưng Trung Quốc: 介绍中国粽子的来源/ Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /

Giới thiệu bánh Chưng bằng tiếng Trung
Giới thiệu bánh Chưng bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。

Pinyin:

Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī. Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.

Mọi Người Xem :   Top 9 ý nghĩa hình lục giác 2022

Tiếng Việt:

Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong lễ hội của người Hán ở Trung Quốc. Bánh chưng, là một món ăn có sự tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Trung Quốc, đã lan truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã thịnh hành ở Trung Quốc hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.

5.2 Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法/ Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /

Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam
Giới thiệu bánh Chưng Việt Nam bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

“越南方粽子” 是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。

Pinyin:

“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6 huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò. Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.

Tiếng Việt:

“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong. ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc không quá 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.

Từ vựng tiếng Trung về tết và món ăn trong ngày tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề này có khả năng cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa Trung Quốc có một nguồn tài liệu hữu ích. mỗi ngày hãy trau dồi thêm cho mình thật nhiều vốn từ nha, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và thành công.

LH trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!



Các câu hỏi về ăn tất niên tiếng trung là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn tất niên tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ăn tất niên tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ăn tất niên tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ăn tất niên tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về ăn tất niên tiếng trung là gì


Các hình ảnh về ăn tất niên tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư lienhe@domain.com. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm thông tin về ăn tất niên tiếng trung là gì tại WikiPedia

Bạn nên tra cứu thêm nội dung chi tiết về ăn tất niên tiếng trung là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/


Loading

Related Posts

About The Author