Bài viết Tra từ: 乞 – Từ điển Hán Nôm thuộc chủ đề
về Giải Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử
tìm hiểu Tra từ: 乞 – Từ điển Hán Nôm trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem chủ đề về : “Tra từ: 乞 – Từ điển
Hán Nôm”
Đánh giá về Tra từ: 乞 – Từ điển Hán Nôm
Xem nhanh
Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn một số câu nói xấu trong tiếng Trung nhưng không nhằm mục đích bạn thể hiện ra ngoài. Mục đích để nhận biết khi có thằng nào chửi mình và cũng là để học tiếng Trung giao tiếp thêm vui.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !
--------------------
ღ Kết nối với mình qua ღ :
❤FB: https://www.facebook.com/liangfang810
❤FP: https://www.facebook.com/tiengtrunglaniemvui/
❤YOUTUBE: https://www.youtube.com/tiengtrunglaniemvui
❤EMAIL: (Tâm sự, học hỏi và chia sẻ bằng tiếng trung trong cuộc sống trên mọi mặt trận cùng Phương an nhé ! )
[email protected]
[email protected]
#PhuongAn #Tiengtrunglaniemvui中文是乐趣 #hoctiengtrungmienphi
Từ điển phổ thông
kẻ ăn mày, người ăn xin
Từ điển trích dẫn
1. (Động) xin. ◎Như: “khất thực” 乞食 xin ăn. ◇Sử Kí 史記: “Hành khất ư thị, kì thê bất thức dã” 行乞於市, 其妻不識也 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) Ăn xin phép ở chợ mà vợ ông không hay biết.2. (Động) Vay, mượn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ” 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.3. (Động) Hi vọng, mong cầu.4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇Tống Thư 宋書: “Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?” 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.5. (Danh) Người ăn xin.6. (Danh) Họ “Khất”.7. Một âm là “khí”. (Động) Cho, cấp cho.8. (Trợ) Bị. § dùng như “bị” 被. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái” 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả” 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
① xin phép, như khất thực 乞食 xin phép ăn.② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① xin phép: 乞恕 xin phép, xin tha; 乞食于吳市 xin phép ăn trên chợ ở nước Ngô (Chiến quốc sách); 若俯首帖耳,搖尾而乞憐者,非我之志也 Nếu như cúi đầu cúp tai, vẫy đuôi để cầu xin sự thương xót, thì đó không phải là chí của ta (Hàn Dũ);② xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện);③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
xin. Cầu xin phép — Ăn xin phép — Kẻ ăn mày.
Từ ghép 11
dao vĩ khất lân 搖尾乞憐 • hành khất 行乞 • khất cái 乞丐 • khất hưu 乞休 • khất lân 乞憐 • khất liên 乞憐 • khất mệnh 乞命 • khất sư 乞師 • khất thải 乞貸 • khất thực 乞食 • khất từ 乞辭
Các câu hỏi về ăn mày tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn mày tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ăn mày tiếng trung là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ăn mày tiếng trung là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ăn mày tiếng trung là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ăn mày tiếng trung là gì
Các hình ảnh về ăn mày tiếng trung là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu dữ liệu, về ăn mày tiếng trung là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tra cứu thêm nội dung chi tiết về ăn mày tiếng trung là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến