Bài viết Cách hỏi ăn cơm chưa bằng tiếng Anh có thể bạn chưa biết thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Cách hỏi ăn cơm chưa bằng tiếng Anh có thể bạn chưa biết trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Cách hỏi ăn cơm chưa bằng tiếng Anh có thể bạn chưa biết
Đánh giá về Cách hỏi ăn cơm chưa bằng tiếng Anh có thể bạn chưa biết
Một vài mẫu câu về cách hỏi và mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh:

Did you eat anything this morning (sáng nay bạn ăn gì chưa).
Bạn đang xem: Ăn cơm chưa tiếng anh là gì?
Did you have anything to eat (bạn ăn cái gì chưa).
Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối chưa?
(Have you had breakfast/ lunch/ dinner yet?)
(Have you had your breakfast/ lunch/ dinner?)
(Have you eaten breakfast/ lunch/ dinner yet?)
(Have you already had your breakfast/ lunch/ dinner?)
Xem thêm: Sáng hôm qua tiếng Anh là gì
Để mời ai đó đi ăn bằng tiếng Anh
Would you like to have breakfast/ lunch/ dinner with me?
(Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi không?)
Would you like to get something to eat with me?
(Bạn có muốn đi ăn cái gì đó với tôi không?)
Do you want to have breakfast/ lunch/ dinner with me at Jimmys restaurant?
(Bạn có muốn đi ăn sáng/ trưa/ tối với tôi ở nhà hàng của Jimmy không?)
Would you have breakfast/ lunch/ dinner with me?
(Bạn sẽ ăn sáng/ trưa/ tối cùng tôi chứ?)
Why dont we go out for breakfast/ lunch/ dinner together?
(Sao chúng ta không ra ngoài ăn sáng/ trưa/ tối cùng nhau nhỉ?)
Bạn muốn thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, muốn mời người khác đi ăn nhưng bạn lại không biết đặt cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh như thế nào, vậy hãy cùng tham khảo cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh ở dưới đây.
Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh
1. Have you eaten yet?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
2. Not eating?
Phiên âm: <“i:tiη>
(Tạm dịch: Bạn ăn cơm chưa?)
3. Are you eating?
Phiên âm: <ɑ:> <“i:tiη>
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
4. Have you eaten dinner yet?
Phiên âm: <“dinə>
(Tạm dịch: Bạn ăn tối chưa?)
4. Did you eat lunch?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn đã ăn trưa chưa?)
5. Did you eat?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
6. What will you have for lunch?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Trưa nay, bạn ăn gì?)
7. What”ll you have?
(Tạm dịch: Bạn ăn gì?)
✅ Mọi người cũng xem : đối tượng nghiên cứu của sinh học là gì
Xem thêm: Top 14 điểm sáng tiếng anh là gì – khoalichsu.edu.vn
Đoạn hội thoại hỏi về ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh
1. A: Have you already had your dinner?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn tối rồi à?)
B. Yes, I have had my dinner.
(Tạm dịch: Ừ, tôi ăn tối rồi.)
2. A: Have you had your lunch?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa?)
B: Yes, I had lunch at 11 o”clock.
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn lúc 11 giờ trưa.)
3. A: Have you had your lunch yet?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa vậy?)
B: No. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Chưa. Bạn có muốn ăn cùng tôi không?)
4. A: Hi, did you eat anything?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì chưa?)
B: Yes, I did
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn rồi.)
A: What đi you eat?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì?)
B: Hambuger. What about you? Have you eaten anything yet?
(Tạm dịch: Bánh mì kẹp. Còn cậu thì sao? Cậu ăn gì chưa?)
A: Not yet. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Tôi chưa. Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không?)
Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:
=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh
Với những câu hội thoại trên đây, bạn sẽ biết được cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh. Từ đó, giúp bạn có thể trau dồi kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
✅ Mọi người cũng xem : giấy khám sức khỏe a3 là gì
Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh
1. Have you eaten yet?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
2. Not eating?
Phiên âm: <“i:tiη>
(Tạm dịch: Bạn ăn cơm chưa?)
3. Are you eating?
Phiên âm: <ɑ:> <“i:tiη>
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
4. Have you eaten dinner yet?
Phiên âm: <“dinə>
(Tạm dịch: Bạn ăn tối chưa?)
4. Did you eat lunch?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn đã ăn trưa chưa?)
5. Did you eat?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)
6. What will you have for lunch?
Phiên âm:
(Tạm dịch: Trưa nay, bạn ăn gì?)
7. What”ll you have?
(Tạm dịch: Bạn ăn gì?)
Xem thêm: Sáng tạo tiếng anh là gì? – khoalichsu.edu.vn
Đoạn hội thoại hỏi về ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh
1. A:
Have you already had your dinner?(Tạm dịch: Cậu đã ăn tối rồi à?)
B. Yes, I have had my dinner.
(Tạm dịch: Ừ, tôi ăn tối rồi.)
2. A: Have you had your lunch?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa?)
B: Yes, I had lunch at 11 o”clock.
Xem thêm: Quả Vả Có Ăn Quả Vả Có tác dụng Gì, Quả Vả, Quả Vả Chín, Ăn Quả Vả Có tác dụng Gì
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn lúc 11 giờ trưa.)
3. A: Have you had your lunch yet?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa vậy?)
B: No. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Chưa. Bạn có muốn ăn cùng tôi không?)
4. A: Hi, did you eat anything?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì chưa?)
B: Yes, I did
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn rồi.)
A: What đi you eat?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì?)
B: Hambuger. What about you? Have you eaten anything yet?
(Tạm dịch: Bánh mì kẹp. Còn cậu thì sao? Cậu ăn gì chưa?)
A: Not yet. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Tôi chưa. Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không?)
Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:
=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh
Xem thêm: Hình tượng tiếng Anh là gì
Cách hỏi người khác đã ăn cơm chưa sáng ăn tối ăn trưa chưa bằng tiếng anh
Bữa cơm thường được hiểu là bữa trưa hoặc bữa tối. Thông thường câu hỏi này đặt ra khi bạn muốn mời người đó đi ăn hoặc rủ người đó đi ăn. Cách hỏi xem người khác đã ăn cơm chưa bằng tiếng Anh rất dễ dàng, hãy nhìn vào các ví dụ sau đây
1. A: Have you had your lunch yet?(Cậu ăn trưa chưa vậy?)
B: No, I haven’t had my lunch yet. Do you want to have lunch with me?(Chưa, tôi chưa ăn trưa. Cậu có muốn đi ăn trưa với tôi không?)
2. A: Have you already had your dinner?(Cậu đã ăn tối rồi à?)
B: Yes, I’ve had my dinner. I’m so full now(Ừ, tôi ăn tối rồi. Bây giờ tôi no quá)
3. A: Did you eat anything?(Cậu đã ăn gì chưa?)
B: Yes, I did(Rồi, tôi ăn rồi)A: What did you eat?(Cậu đã ăn gì vậy?)
B: Hambuger and french fries. What about you? Have you eaten anything yet?(Bánh mì kẹp và khoai tây chiên kiểu Pháp. Còn cậu thì sao? Cậu ăn gì chưa?)
A: Not yet. I’m as hungry as a wolf(Chưa, tôi đói như con sói đây)
4. A: Have you had your lunch?(Cậu ăn trưa chưa?)B: Yes, I had lunch at 11 o’clock(Rồi, tôi ăn trưa lúc 11 giờ)
5. A: I’m hungry(Tôi đói quá)B: Hungry? It’s just 3PM now(Đói á? Bây giờ mới 3 giờ chiều thôi mà)A: I know, but I am already starving(Tôi biết, nhưng tôi sắp đói chết rồi)B: Did you have your lunch?(Cậu ăn trưa chưa vậy?)
Hy vọng ví dụ trên sẽ giúp các bạn sử dụng tiếng Anh tốt hơn trong các tình huống giao tiếp cơ bản trong công việc và xã hội bạn bè
Các câu hỏi về ăn cơm chưa tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ăn cơm chưa tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ăn cơm chưa tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ăn cơm chưa tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ăn cơm chưa tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ăn cơm chưa tiếng anh là gì
Các hình ảnh về ăn cơm chưa tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm kiến thức về ăn cơm chưa tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tìm thông tin chi tiết về ăn cơm chưa tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
???? Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Cụm từ khoá: bạn ăn cơm chưa tiếng anh là gì bạn ăn cơm chưa ăn cơm chưa tiếng anh là gì em ăn cơm chưa tiếng anh là gì bạn ăn cơm chưa tiếng anh bạn đã ăn gì chưa tiếng anh bạn đã ăn cơm chưa bạn đã ăn cơm chưa tiếng anh bạn ăn sáng chưa tiếng anh bạn đã ăn cơm chưa tiếng anh là gì hỏi ăn cơm chưa bằng tiếng anh hỏi bạn ăn cơm chưa bằng tiếng anh em ăn cơm chưa tiếng anh bạn ăn tối chưa tiếng anh bạn đã ăn sáng chưa tiếng anh bạn ăn trưa chưa tiếng anh anh ăn cơm chưa tiếng anh là gì bạn ăn gì chưa tiếng anh bạn ăn cơm trưa chưa tiếng anh bạn đã ăn tối chưa tiếng anh bạn đã ăn trưa chưa tiếng anh bạn an tối chưa tiếng anh là gì bạn ăn chưa ăn cơm chưa tiếng anh bạn đã ăn gì chưa bạn ăn trưa chưa have you had lunch yet là gì hỏi ăn tối chưa bằng tiếng anh tiếng anh cách hỏi bạn gái ăn cơm chưa ăn cơm tiếng anh là gì cơm đọc tiếng anh là gì ăn cơm chưa cơm tiếng anh đọc là gì ăn gì chưa ăn chưa cơm trong tiếng anh đọc là gì ăn cơm dịch sang tiếng anh ăn cơm tiếng anh gọi là gì tiếng anh ăn cơm là gì bạn ăn gì chưa bạn ăn gì chưa tiếng anh là gì cơm” trong tiếng anh đọc là gì ăn cơm trong tiếng anh là gì cơm tiếng anh gọi là gì ăn trưa chưa ăn chưa hay ăn trưa ăn sáng chưa tiếng anh là gì ăn gì chưa tiếng anh là gì bạn ăn tối chưa